1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Trường hợp thẻ thường trú bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong thẻ, người nước ngoài thường trú phải đến nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất, nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi thường trú để đề nghị cấp lại thẻ. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoặc chuẩn bị lại hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và trả giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ. Bước 3: Trả kết quả Người nước ngoài đến Phòng QLXNC, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi xin thường trú để nhận thẻ thường trú. Người nhận đưa giấy biên nhận để đối chiếu. Cán bộ trả kết quả kiểm tra, thu lệ phí và yêu cầu ký nhận, trả thẻ cho người nhận.
|
|
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp nộp tại trụ sở Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Nghệ An, địa chỉ: 89 Trần Quang Diệu, phường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần trừ ngày nghỉ, lễ tết. |
|
3 |
Thành phần hồ sơ |
a) 01 Tờ khai đề nghị đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (Mẫu NA13); b) Thẻ thường trú, trường hợp thẻ thường trú bị mất phải có đơn báo mất; c) 01 bản sao hộ chiếu có chứng thực, trừ trường hợp người không quốc tịch; d) Giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi ghi trong thẻ thường trú. |
|
4 |
Số lượng hồ sơ |
01 (một) bộ |
|
5 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Cá nhân là người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài, người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam đã được cấp Thẻ thường trú nhưng bị mất hoặc Thẻ thường trú đã cấp bị hư hỏng hoặc có thay đổi nội dung của thẻ. |
|
7 |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Nghệ An, số 89 Trần Quang Diệu, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
8 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Cấp lại thẻ thường trú. |
|
9 |
Lệ phí |
100USD/thẻ. |
|
10 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài; Mẫu NA13 (kèm theo) |
|
11 |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
a) Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014); b) Thông tư số 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam; c) Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; d) Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam. |
Phần 2: Lưu đồ thủ tục cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài
Trình tự |
Trách nhiệm |
Nội dung |
Biểu mẫu |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Người nước ngoài |
Nộp hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Theo Mục 3 Phần 1 |
Từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần trừ ngày nghỉ, lễ Tết. |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận thuộc Phòng QLXNC |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ. |
Giấy biên nhận |
03 - 08 phút
|
Bước 3 |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng QLXNC |
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính xác thực của hồ sơ. Nếu đầy đủ, chính xác thì nhập dữ liệu vào máy tính để kiểm tra, đối chiếu với danh sách "Chưa được nhập cảnh", "Chưa cho xuất cảnh", "Tạm hoãn xuất cảnh" và dữ liệu cấp Thẻ thường trú tại địa phương |
|
1/2 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ thuộc Phòng QLXNC |
Trình lãnh đạo phê duyệt: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, cần phải bổ sung thì đề xuất lãnh đạo có thẩm quyền duyệt, ký văn bản đề nghị bổ sung. - Nếu người đề nghị thường trú không thuộc diện "Chưa được nhập cảnh", "Chưa cho xuất cảnh", "Tạm hoãn xuất cảnh" và có dữ liệu cấp Thẻ thường trú tại địa phương thì đề xuất lãnh đạo có thẩm quyền phê duyệt, sau đó chuyển hồ sơ về Cục QLXNC để báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định. |
- Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Báo cáo đề xuất cấp lại Thẻ thường trú.
|
1/2 ngày làm việc. |
Bước 5 |
Cục QLXNC
|
Cục QLXNC kiểm tra, thẩm định, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận, nếu không đủ điều kiện thì có văn bản thông báo không chấp thuận cho thường trú (gửi người đề nghị và Công an tỉnh nơi người đề nghị xin thường trú). |
- Văn bản chấp thuận cho thường trú. - (hoặc) Văn bản không chấp thuận cho thường trú.
|
7 ngày làm việc
|
Bước 6 |
Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ thuộc Cục QLXNC |
In Thẻ thường trú: - Sau khi hồ sơ đã được lãnh đạo có thẩm quyền duyệt cấp đổi Thẻ thường trú thì nhập máy, kiểm tra, đối chiếu dữ liệu. - In Thẻ thường trú. - Trình lãnh đạo ký Thẻ thường trú mới; nhập máy tính và truyền dữ liệu. |
- Thẻ thường trú
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả thuộc Phòng QLXNC |
Nhận bàn giao Thẻ thường trú. |
- Danh sách cấp Thẻ thường trú. - Thẻ thường trú |
|
Bước 8 |
Bộ phận trả kết quả thuộc Phòng QLXNC |
Thu lại giấy biên nhận, thu lệ phí, trả thẻ thường trú cho người nhận. |
Thẻ thường trú.
|
03 - 05 phút |
Tổng thời gian thực hiện các bước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |