THỦ TỤC ĐỔI, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH TRONG SỔ HỘ KHẨU |
||
1. |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Sổ Hộ khẩu HK08. - Phiếu báo thông tin thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (mẫu HK02), có ý kiến của chủ hộ về việc thay đổi. |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
2. |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ |
Thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ, tết nghỉ) |
3. |
Thời hạn giải quyết |
03 ngày |
4. |
Địa chỉ cơ quan thực hiện TTHC |
Công an xã, thị trấn, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Phiếu báo thông tin thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu |
6. |
Phí, lệ phí |
- Các phường nội thành của thành phố Vinh: + Cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu: không quá 15.000 đồng/lần cấp, riêng cấp đổi sổ hộ khẩu theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: không quá 8.000 đồng/lần cấp. + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu): không quá 5.000 đồng/lần đính chính. - Đối với các khu vực khác mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại các phường nội thành của Thành phố Vinh. - Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc. |
7. |
Yêu cầu, điều kiện |
|
8. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật cư trú ngày 29/11/2006. - Thông tư Thông tư 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 quy định về quy trình đăng ký cư trú. - Thông tư 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú. |