THỦ TỤC XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ xóa đăng ký thường trú tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ nếu hồ sơ thiếu thủ tục, kê khai không chính xác hoặc không tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều kiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cấp giấy hẹn cho người đến nộp hồ sơ. Bước 3: Thu giấy hẹn, trả sổ hộ khẩu cho công dân nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản trả lời cho công dân nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Công an xã, thị trấn thuộc huyện. Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 (Trong giờ hành chính). |
|
3 |
Thành phần hồ sơ |
1. Sổ hộ khẩu; 2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu; 3. Giấy tờ chứng minh thuộc một trong các trường hợp xóa đăng ký thường trú: Chết, bị tòa án tuyên bố mất tích hoặc đã chết; được tuyển dụng vào Quân đội nhân dân, Công an nhân dân ở tập trung trong doanh trại; ra nước ngoài để định cư; đã đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới. |
|
4 |
Số lượng hồ sơ |
01 (một) bộ. |
|
5 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
6 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, công dân Việt Nam; người Việt Nam định cư ở nước ngoài vẫn còn quốc tịch Việt Nam trở về Việt Nam sinh sống có hộ khẩu tại xã, thị trấn thuộc huyện thuộc tỉnh Nghệ An. * Điều kiện thực hiện: Người thuộc một trong các trường hợp sau đây thì bị xóa đăng ký thường trú: a) Chết, bị Tòa án tuyên bố là mất tích hoặc đã chết; b) Được tuyển dụng vào Quân đội nhân dân, Công an nhân dân ở tập trung trong doanh trại; c) Đã có quyết định hủy đăng ký thường trú quy định tại Điều 37 của Luật này; d) Ra nước ngoài để định cư; đ) Đã đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới. |
|
7 |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
Công an xã, thị trấn thuộc huyện. |
|
8 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Xóa đăng ký thường trú. |
|
9 |
Lệ phí |
Không. |
|
10 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu. |
|
11 |
Căn cứ pháp lý |
1. Luật cư trú số 03/VBHN-VPQH ngày 11/7/2013. 2. Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật cư trú. 3. Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ công an quy định chi tiết thi hành một số điều của luật cư trú và nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật cư trú; 4. Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; 5. Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú; 6. Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương; 7. Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về lệ phí đăng ký đăng ký cư trú và lệ phí CMND trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |