THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||
1.
|
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Phiếu báo thông tin thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu (HK02). - Bản khai nhân khẩu (HK01). - Giấy chuyển Hộ khẩu. - Giấy tờ chứng minh chổ ở hợp pháp (theo Nghị định 107). |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
2. |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ |
Thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ, tết nghỉ) |
3. |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày đối với Công an cấp huyện, xã, thị trấn |
4. |
Địa chỉ cơ quan thực hiện TTHC
|
Công an xã, thị trấn, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Phiếu báo thông tin thay đổi hộ khẩu. - Bản khai nhân khẩu (HK01). |
6. |
Phí, lệ phí |
- Các phường nội thành của Thành phố Vinh: đăng ký thường trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu: 10.000 đồng/ lần đăng ký. - Đối với các khu vực khác mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại các phường nội thành của Thành phố Vinh. - Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc. |
7. |
Yêu cầu, điều kiện |
Có chỗ ở hợp pháp theo nghị định 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Cư trú. |
8. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật cư trú năm 2007. - Thông tư 52/2010/TT-BCA của Bộ trưởng Bộ Công an ngày 30/11/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú. - Thông tư 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú. |