Văn hóa - Giáo dục

133 trường đã công bố điểm thi ĐH, CĐ

09:30, 28/07/2014 (GMT+7)
ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Xây dựng, ĐH Kiểm sát Hà Nội, CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng vừa chính thức công bố điểm thi.
 
Danh sách các trường đã công bố điểm thi, tuyển sinh 2014
 
133. ĐH Tôn Đức Thắng
 
132. ĐH Xây dựng
 
131. ĐH Kiểm sát Hà Nội
 
130. CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
 
129. ĐH Công nghiệp THPCM
 
128. CĐ Cộng đồng Kiên Giang
 
127. Học viện Tài chính
 
126. ĐH Bình Dương
 
125. CĐ Nông lâm Đông Bắc
 
124. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
 
123. Học viện Ngoại giao
 
122. Học viện Ngân hàng cơ sở 2 ở Phú Yên
 
121. Học viện Ngân hàng
 
120. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam
 
119.ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
 
118. ĐH Kiến trúc Hà Nội
 
117. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
 
116. CĐ Giao thông Vận tải miền Trung
 
115. CĐ Xây dựng số 1
 
114. CĐ Y tế Thái Bình
 
113. ĐH Quy Nhơn
 
112. ĐH Mở TPHCM
 
111. ĐH Kinh tế - Luật (Đ H Quốc gia TPHCM)
 
110. ĐH Nguyễn Tất Thành
 
109. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
 
108. ĐH Quảng Bình
 
107. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
 
106. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
 
105. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
 
104. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
 
103. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
 
102. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Nha Trang)
 
101. CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
 
100. ĐH Y Hải Phòng
 
99. ĐH Thăng Long
 
98. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
 
97. ĐH Nguyễn Trãi
 
96. ĐH Y tế Hải Dương
 
95. ĐH Tài chính và Quản trị Kinh doanh
 
94. ĐH Mỏ địa chất
 
93. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
 
92. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
 
91. ĐH Tây Bắc
 
90. ĐH Hồng Bàng
 
89. ĐH Lạc Hồng
 
88. CĐ Thống kê
 
87. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
 
86. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
 
85. Học viện Hàng không Việt Nam
 
84. ĐH dân lập Đông Đô
 
83. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
 
82. ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam
 
81. ĐH Kinh tế Quốc dân
 
80. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)
 
79. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
 
78. ĐH An Giang
 
77. ĐH Hải Phòng
 
76. Học viện Phòng không Không quân (thi ở phía Bắc)
 
75. ĐH Tài chính Marketing
 
74. ĐH Sài Gòn
 
73. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
 
72. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc
 
71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam
 
70. CĐ Điện lực miền Trung
 
69. CĐ Kinh tế và miền Trung
 
68. CĐ Sư phạm Cà Mau
 
67. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắc
 
66. ĐH Phạm Văn Đồng
 
65. Học viện Chính sách và Phát triển
 
64. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
 
63. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
 
62. ĐH Điện lực
 
61. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
 
60. CĐ Y tế Thái Nguyên
 
59. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
 
58. Học viện Báo chí & Tuyên truyền
 
57. ĐH Y dược Cần Thơ
 
56. ĐH Kinh tế TPHCM
 
55. ĐH Bách khoa Hà Nội
 
54. ĐH Cần Thơ
 
53. ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
 
52. ĐH Kinh tế thuộc ĐH Đà Nẵng
 
51. ĐH Bách khoa TPHCM
 
50. ĐH Tài chính - Kế toán
 
49. Học viện Kỹ thuật Mật mã
 
48. ĐH Hồng Đức
 
47. CĐ Sư phạm Cao Bằng
 
46. CĐ Hàng hải
 
45. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
 
44. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
 
43. CĐ Sư phạm Hà Tây
 
42. ĐH Nam Cần Thơ
 
41. ĐH Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng
 
40. ĐH Y Thái Bình
 
39. ĐH Ngoại thương cơ sở 2
 
38. ĐH Ngoại thương cơ sở 1
 
37. ĐH Hàng hải
 
36. CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM
 
35. ĐH Quốc tế Bắc Hà
 
34. ĐH Đà Lạt
 
33. ĐH Dược Hà Nội
 
32. ĐH Công nghệ TPHCM hệ Cao đẳng
 
31. ĐH Công nghệ TPHCM
 
30. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
 
29. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
 
28. ĐH Xây dựng miền Tây
 
27. ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM)
 
26. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Cao đẳng
 
25. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Đại học
 
24. ĐH Luật TPHCM
 
23. ĐH Quảng Nam
 
22. ĐH Thành Tây
 
21. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Nam
 
20. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Bắc
 
19. ĐH Thủ Dầu Một
 
18. ĐH Công nghiệp Việt Trì
 
17. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2
 
16. Trường ĐH Quốc tế (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM)
 
15. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Bắc
 
14. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Nam
 
13. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QHT): khối A, A1, B;
 
12. Trường ĐH Công nghệ (QHI): khối A, A1;
 
11. Trường ĐH Kinh tế (QHE): khối A, A1;
 
10. Trường ĐH Khoa học XH&NV (QHX): khối A, B;
 
9. Trường ĐH Giáo dục (QHS): khối A, A1, B;
 
8. Khoa Luật (QHL): khối A, A1;
 
7. Khoa Y-Dược (QHY): khối A, B
 
6. ĐH Tiền Giang
 
5. Khối V, ngành Kiến trúc, ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
 
4. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
 
3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
 
2. ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam
 
1. ĐH Thủy lợi

Nguồn: Chinhphu.vn

Các tin khác