.
53 kết quả
- Đừng để lòng tốt bị lợi dụng!biết gần đó. Cũng không muốn nhận, người bán hàng chỉ tay bảo bà cụ để ổ bánh mì lay lắt trên chiếc ghế.
- Vỡ mộng xứ ngườitrở về quê nhà cũng mù mịt tăm tối. Bà Lan nhớ mẹ già lay lắt, hằng đêm nuốt nước mắt vào trong, trách.
- Sống khổ cạnh Khu đô thị mới Cửa Tiềnlấn sông của dự án vẫn thi nhau mọc lên, bên cạnh sự xập xệ, lay lắt của hàng chục hộ dân ven bờ sông.
- Lay lắt sống trên mỏ quặng sắt lớn nhất Đông Nam ÁSau gần 10 năm triển khai, dự án Khai thác và tuyển quặng sắt mỏ Thạch Khê vẫn giậm chân tại chỗ và gây ảnh hưởng trực tiếp đến hơn 6.000 hộ dân với hơn 25.000 nhân khẩu..
- Tái nghiện… do sốc tâm lýtuổi ngụ quận 8, TPHCM) là trẻ cô nhi, tuổi 13 trốn khỏi cô nhi viện, Huy lang thang lay lắt kiếm sống.
- Chung tay phòng, chống HIV/AIDSngười trong số đó bị hắt hủi, xa lánh hoặc sống lay lắt, cùng cực. Họ luôn phân vân giữa việc có nên.
- Ế như… nhà ở xã hộián này phải bán trong cảnh lay lắt như vậy bởi ngoài nguyên nhân như đối tượng được mua bị thu hẹp.
- Trả hồ sơ điều tra bổ sung vụ làm giả sổ đỏ chiếm đoạt hơn 80 tỷ đồngĐể chiếm đoạt số tiền trên, bà Thu là lợi dụng kẽ hở của ngân hàng trong việc giao cho khách hàng tự đi công chứng hợp đồng thế chấp và đi đăng ký giao dịch bảo đảm.".
- Lo ngại từ thủy điệnnước sinh hoạt, nhà cộng đồng, đường giao thông còn thiếu khiến người dân TĐC đang phải sống lay lắt.
- Nghị lực vượt khó của tân sinh viên có mẹ tàn tậtcon chật vật sống lay lắt qua ngày. Để có tiền nuôi con ăn học, chị Thanh phải đi chăm con cho 1 gia.
Thông tin cần biết
.
21 - 26ºC
.
.
Chiều tối và đêm có lúc có mưa
.
Phóng sự
.
.
.
.









