Ô tô - Xe máy
Giá lăn bánh 3 ô tô của Vinfast
Trong buổi ra mắt chính thức của 4 mẫu xe VinFast, đại diện hãng xe Việt cũng đã chính thức công bố giá bán của 3 mẫu xe ô tô đầu tiên của mình. Theo đó, biểu giá công bố chính thức của ô tô VinFast lần lượt là 1,818 tỷ đồng với VinFast Lux SA 2.0 (SUV); 1,366 tỷ đồng với VinFast Lux A 2.0 (Sedan) và 423 triệu đồng với VinFast Fadil.
Tuy nhiên, trong thời gian đầu để khuyến khích đồng bào cùng chung tay xây dựng thương hiệu Việt – niềm tự hào Việt Nam thì ngoài chính sách giá “3 Không”, VinFast còn áp dụng chính sách khuyến mại đặc biệt, mức giá cụ thể là 1,136 tỷ đồng với VinFast Lux SA 2.0; 800 triệu đồng với VinFast Lux A 2.0 và 336 triệu đồng với VinFast Fadil. Các biểu giá trên đều chưa bao gồm VAT.
Dưới đây là giá lăn bánh tính theo giá bán đã bao gồm khuyến mại của cả 3 mẫu xe VinFast vừa ra mắt tại Việt Nam:
Giá lăn bánh VinFast Fadil tại Việt Nam |
||
|
Hà Nội (PTB 12%) |
TP HCM (PTB 10%) |
Giá công bố |
336.000.000 đồng |
336.000.000 đồng |
VAT 10% |
33.600.000 đồng |
33.600.000 đồng |
Phí trước bạ |
44.352.000 đồng |
36.960.000 đồng |
Phí đăng kiểm |
340.000 đồng |
340.000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
1.560.000 đồng |
1.560.000 đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 đồng |
873.400 đồng |
Phí ra biển |
20.000.000 đồng |
11.000.000 đồng |
Giá lăn bánh |
436.725.000 đồng |
420.333.000 đồng |
Giá lăn bánh VinFast Lux A 2.0 tại Việt Nam |
||
|
Hà Nội (PTB 12%) |
TP HCM (PTB 10%) |
Giá công bố |
800.000.000 đồng |
800.000.000 đồng |
VAT 10% |
80.000.000 đồng |
80.000.000 đồng |
Phí trước bạ |
105.600.000 đồng |
88.000.000 đồng |
Phí đăng kiểm |
340.000 đồng |
340.000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
1.560.000 đồng |
1.560.000 đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 đồng |
873.400 đồng |
Phí ra biển |
20.000.000 đồng |
11.000.000 đồng |
Giá lăn bánh |
1.008.373.000 đồng |
981.773.000 đồng |
Giá lăn bánh VinFast Lux SA 2.0 tại Việt Nam |
||
|
Hà Nội (PTB 12%) |
TP HCM (PTB 10%) |
Giá công bố |
1.136.000.000 đồng |
1.136.000.000 đồng |
VAT 10% |
113.600.000 đồng |
113.600.000 đồng |
Phí trước bạ |
149.952.000 đồng |
124.960.000 đồng |
Phí đăng kiểm |
340.000 đồng |
340.000 đồng |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm |
1.560.000 đồng |
1.560.000 đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 đồng |
873.400 đồng |
Phí ra biển |
20.000.000 đồng |
11.000.000 đồng |
Giá lăn bánh |
1.422.325.000 đồng |
1.388.333.000 đồng |
TH